MÁY ĐO ĐỘ CỨNG VICKERS HVST-1000Z CHÍNH HÃNG JOHOYD- HÀNG CÓ SẴN

Liên hệ
Hãy liên hệ với chúng tôi
Hotline : 0943 735 866

MÁY ĐO ĐỘ CỨNG VICKERS HVST-1000Z CHÍNH HÃNG JOHOYD- HÀNG CÓ SẴN

Máy đo độ cứng Vickers HVST

HVST-1000Z là máy đo độ cứng Vickers thế hệ mới của máy kiểm tra độ cứng có màn hình cảm ứng đa chức năng mới được phát triển bởi hãng JOHOYD.

HVST-1000Z sử dụng lập trình ngôn ngữ C, hệ thống đo quang có độ phóng đại cao và cấu trúc kênh đôi quang học, các công nghệ mới như quang điện tử, cảm biến cặp quang, v.v., ngoài việc đáp ứng các yêu cầu kiểm tra độ cứng Vickers cơ bản, thị kính micromet hiển thị kỹ thuật số được nâng cấp có thể đọc trực tiếp chiều dài đo được để thu được giá trị đo nhanh hơn và chính xác hơn.

HVST-1000Z sử dụng hệ điều hành điều khiển được nâng cấp sử dụng màn hình cảm ứng LCD 7 inch, có thể cung cấp nhiều dữ liệu đo hơn và điều khiển toàn diện và chính xác hơn.

Mục đích chính và phạm vi áp dụng  :

1. Sắt thép, kim loại màu, lá kim loại, hợp kim cứng, tấm kim loại..
2. Các lớp cacbon hóa, thấm nitơ và khử cacbon, các lớp làm cứng bề mặt, mạ, lớp phủ.
3. Thủy tinh..

Thông số kỹ thuật máy đo độ cứng Vickers HVST-1000Z:

Parameter name Parameter data
Micro hardness scale HV0.01,HV0.025,HV0.05,HV0.1,HV0.2,HV0.3,HV0.5,HV1
Display 7- inch LCD touch screen
Test force (gf) 10,25,50,100,200,300,500,1000
Loading control Automatic (load/hold/uninstall)
Test force retention time (s) 5~ 60
Test force selection External force selection knob, the test force is automatically displayed on the 7-inch LCD touch display
Objective magnification 10×, 40×
Optical channel Dual light channels (eyepieces and CCD camera channels)
Optical system 1. Automatic digital encoder; 2. Total magnification (μm): 100× (observation), 400× (measurement);Optional 15X eyepiece, total magnification: 150X (observation), 600X (measurement)

3. Measuring range (μm): 200; 4. Resolution (μm): 0.01

Hardness measurement range (5-3000) HV
XY test platform Size (mm): 100×100
Travel range (mm): 25×25
Minimum reading (mm): 0.01
Maximum height of specimen 110(mm)
Maximum width of specimen (mm) 85(The distance from the center line of the indenter to the wall of the machine)
Voltage AC220V/50HZ
Weight (kg) 35
Dimensions (540×200×530) mm

Option (tùy chọn) :   Phần mềm đo lường máy tính , vận hành máy tính, nâng cao hiệu quả, loại bỏ lỗi của con người, độ chính xác chính xác hơn, có thể tạo báo cáo dữ liệu.

MỘT SỐ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA TSE CHÚNG TÔI NHƯ: BÁN MỚISỬA CHỮA BẢO DƯỠNGHIỆU CHUẨNĐO THUÊ VÀ ĐÀO TẠO.

Hiệu chuẩn:

Dịch vụ sử chữa, bảo dưỡng thiết bị đo:

Nhập khẩu và phân phối máy móc, linh kiện điện tử cơ khí…

– Máy đo 2D, 3D các hãng đầy đủ model
– Máy layout; Máy đo độ nhám; Máy đo độ tròn; Máy kéo nén; Máy phun muối, Máy biên dạng….

– Đầu đo; Kim đo; Thước quang; Đầu đọc; Mạch… các loại

Đào tạo:
– Kỹ năng vận hành,– Kỹ năng đo lường hiệu chuẩn

Đo thuê sản phẩm:

Để mua hànghiệu chuẩnsửa chữa thiết bị hãy liên hệ với chúng tôi:

Chat trực tiếp với CSKH.

Hotline: 0832097766 ZALO
Liên hệ qua fanpage facebook.
Công ty TNHH TOUSEI ENGINEERING VIET NAM

ĐC: Đội 2, thôn Xuân Bách, xã Quang Tiến, Sóc Sơn, Hà Nội

VP Phía Nam: Số 68, đường số 01, khu nhà ở thương mại Hoàng Nam, khu phố Tân Hiệp, Tân Bình, Dĩ An, Bình Dương.

VP Vĩnh Phúc: Nguyễn Văn Linh – Liên Bảo – Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc

ĐT: 083 209 7766 / 0943 735 866

Email: sale@toseivn.com tse@toseivn.com /sale5@toseivn.com/ tsevn@toseivn.com

Website: https://www.tousei.com.vn/ – https://www.toseivn.com/ https://tskvn.com.vn/

Liên hệ

Tin Liên Quan