“TSEVN cung cấp máy đo quang phổ ED-XRF Spectrocube hãng Ametek “
Tổng quan về thiết bị máy đo quang phổ ED-XRF Spectrocube
Máy phân tích quang phổ ED-XRF Spectrpcube là dòng xử lý các phân tích tiêu chuẩn. Các ưu điểm nổi trội:
1. Máy dò độ lệch silicon (SDD) độ phân giải cao mới nhất và tốc độ đếm cực cao, xử lý các nguyên tố vi lượng một cách dễ dàng. Với cùng một thời điểm đo như thế hệ trước, SPECTROCUBE cung cấp cường độ cao hơn tới 3 lần, cho cải thiện đáng kể độ chính xác.
2. Cung cấp đáng tin cậy, thông lượng cao, đảm bảo hiệu quả chi phí. Tỷ lệ giá / hiệu suất của nó làm cho nó giá cả phải chăng cho các nhà sản xuất, nhà đóng gói, cơ quan chính phủ, và thử nghiệm phòng thí nghiệm các cấp. độ tin cậy cao giúp giữ chi phí bảo trì thấp.
Hình: Máy đo quang phổ ED-XRF Spectrocube sử dụng dễ dàng, kết quả phân tích chính xác, tốc độ làm việc nhanh chóng
3. Cấu trúc máy gọn nhẹ, thiết kế bền bỉ, chắc chắn. Máy có kích thước vừa phải phù hợp với mặt bàn chật hẹp không gian, nhưng chứa các mẫu từ ốc vít nhỏ đến lớn, bảng mạch phức tạp (không tháo rời). Thiết kế từ dưới lên của nó định vị các thành phần phát hiện, kích thích và xử lý bên dưới sàn buồng. Vì vậy, người dùng có thể xử lý số lượng lớn mẫu một cách đơn giản, một cách nhanh chóng, thuận tiện và hiệu quả. Những thành phần đó được bảo vệ bởi một cửa sổ mẫu, với máy dò được bảo vệ thêm bởi một cửa chớp chỉ mở trong quá trình đo.
4. Kết cấu thành phần máy được bảo vệ an toàn chống nhiễm bẩn, hư hỏng – và thời gian chết không cần thiết. Vì vậy, máy phân tích có thể cung cấp không gặp sự cố hiệu suất trong suốt thời gian sử dụng lâu dài.
Spetrocube thực hiện phân tích các sản phẩm khác nhau gồm các chất theo danh sách quy định của Châu Âu: chì (Pb), thủy ngân (Hg) và cadmium (Cd), cộng với crom hóa trị sáu (CrVI), biphenyl polybrom hóa (PBB) và ete diphenyl polybrom hóa (PBDE); Bis(2-ethylhexyl) phthalate (DEHP), butyl benzyl phthalate (BBP), dibutyl phthalate (DBP) và diisobutyl phthalate (DIBP)…
Thông số kỹ thuật máy đo quang phổ ED-XRF Spectrocube
Detector | Silicon Drift Detector (SDD) |
Excitation | – 40 W X-ray tube, molybdenum (Mo) anode, 50 kV max. – Collimator changer to realize different spot sizes and excitation conditions |
Dimensions | – Height: 380 mm (15 in) – Width: 520 mm (20.5 in) – Depth: 540 mm (21.3 in) – Weight: ca. 48 kg (~ 106 lbs) |
Sample chamber | – Video system to display sample image – HxWxD: 155 x 400 x 320 mm (6.1 x 15.7 x 12.8 in) |
Power supply | – Operating voltage 95-120 V / 200-240 V, 50/60 Hz – Power consumption of spectrometer: 120 W |
Evaluation system | External computer; Windows operating system; keyboard, mouse, monitor, printer |
Software | Menu-based software for control of spectrometer functions and evaluation of data |
Analyses | Fundamental Parameters program FP+ for elemental analysis of alloys; compliance screening program for polymers and composite materials |
Các dòng máy đo quang phổ khác
Các lĩnh vực kinh doanh
Bán mới các thiết bị linh kiện, máy đo: Máy đo 2D Sobekk, 2D Rational, 2D Easson, 2D Carmar,… Máy 3D Micro-Vu, Mitutoyo, Hexagon, Máy đo độ tròn, máy đo độ nhám, máy đo độ cứng; máy đo lực vạn năng; buồng phun muối; panme, thước cặp, đồng hồ,…Các linh kiện thiết bị thay thế ( thước quang của máy đo , camera, …)
Hiệu chuẩn thiết bị đo: Đo lực, Đo độ cứng, đo điện – điện từ, Đo nhiệt, Đo độ nhám – độ tròn – độ trụ, Đo độ dài, Máy phân tích…
Sửa chữa thiết bị đo: Máy rít trục, không nhận trục, lệch trục, chuyển động trục không đồng đều; hư hỏng hệ thống đèn chiều; hư hỏng hệ thống camera; lỗi phần mềm; lỗi sai số; hỏng đầu đo,…
Đào tạo, bảo dưỡng, cho thuê máy – đo thuê, lắp đặt hoặc di dời thiết bị máy đo ,…
————-o0o————-
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Bán mới – Hiệu chuẩn – Sửa chữa – Đào tạo – Đo/ Cho thuê