“TSEVN cung cấp Máy đo độ nhám cầm tay LeebS480 Roughness Tester machine hãng LEEB”
Tổng quan về máy đo độ nhám cầm tay LeebS480 -LEEB
Máy đo độ nhám LeebS480 là sản phẩm hoàn toàn phù hợp với tiêu chuẩn ISO mới nhất, Tiêu chuẩn quốc tế DIN, JIS, ANSI. LeebS480 có nhiều tham số đáp ứng nhiều tiêu chuẩn quốc gia và tiêu chuẩn quốc tế các độ nhám bề mặt, độ gợn sóng và cấu hình chính của các bộ phận khác nhau.
Đây là một công cụ cầm tay đa mục đích để đánh giá chất lượng bề mặt của các bộ phận.
Công dụng chủ yếu:
Đo lường mặt phẳng, bề mặt trụ ngoài, bề mặt lỗ trong và rãnh chịu lực dùng trong các ngành công nghiệp : sản xuất ô tô, hàng không vũ trụ, phụ kiện phần cứng, máy móc sản xuất,…
Đặc điểm chính của máy:
Phạm vi đo lớn, hiệu suất ổn định và độ chính xác cao.
Theo các điều kiện đo đã chọn, các thông số tương ứng được tính toán. Các thông số tính toán trên hai hồ sơ của hồ sơ bộ lọc và hồ sơ trực tiếp.
Kết quả đo có thể được hiển thị kỹ thuật số và đồ họa trên màn hình LCD màn hình cảm ứng pad công nghiệp.
Thiết bị cũng có thể được kết nối với máy tính và máy in.
Các phần mềm phân tích đặc biệt có thể trực tiếp kiểm soát hoạt động đo lường và cung cấp các chức năng phân tích mạnh mẽ.
Thông số kỹ thuật của thiết bị LeebS480 – LEEB
Model | LeebS480 | |
Dãy đo | Hướng X | 50mm |
Hướng Z | 1000μm (có sẵn 2000μm) | |
Độ phân giải | Hướng X | 0,0016μm/±50μm – 0,016μm/±500μm |
Điều khiển | Độ thẳng | 1μm/50mm |
Tiêu chuẩn | JIS-82, JIS-87, JIS-94, JIS-01, JIS-13, ISO-84, ISO-97, DIN-90, ASME-95, GB-14 | |
Tham số kỹ thuật | Độ nhám | Ra75, Rq, Rp, Rv, Rc, Rt, S, R3z, PPI, Ra, Rsk, Rku, Ry, Sm, RΔa, RΔq, Rz, Pc, Rλa, Rλq, lr, RSm, Rz94, RPc, RS, Rz.I, Rpm, HSC |
Độ gợn sóng | WCA, WCC-q, WCC-p, WCC-v, WCC-m, WCC-Sm, WCA, WC-q, WC-p, WC-v, WCM, WC-Sm, WC-t, Wa, Wq, Wsk, Wku, Wp, Wv, Wz, Wc, Wt, WSm, WΔq, WPc | |
Cơ bản | Rsk, Rku, Rmax, Sm, Δa, Δq, Rz, λa, λq, lr, TILT A, AVH, Hmax, Hmin, AREA, Rz.J, Pa, Pq, Psk, Pku, Pp, Pv, Pc.I, Pt, PSm, PΔq, PPc, Pc | |
Đường cong trụ | Rk, Rpk, Rvk, Mr1, Mr2, V0, K, A1, A2 | |
Họa tiết | NCRX, AR, R, Rx, NR, CPM, SR, SAR, AW, W, Wx, Wte, NW, SW, SAW, Rke, Rpke, Rvke, Mr1, Mr2, V0, K | |
Tốc độ đo | 0.05mm/s, 0.10mm/s, 0.50mm/s, 1.00mm/s, 2.00mm/s | |
Tốc độ trả về | 0.05mm/s, 0.10mm/s, 0.50mm/s, 1.00mm/s, 2.00mm/s | |
Cảm biến | Kiểu | Dòng tiêu chuẩn |
Phương pháp | Điện cảm vi sai | |
Dãy đo | ±500μm ( có sẵn ± 1000μm) | |
Kim đo | Kim cương , kích thước 5μmR, 90° | |
Lực | Điều chỉnh 7.5mN | |
Hệ điều hành | Màn hình | IPS chạm , màu, 10 inch |
Xuất dữ liệu | Card TF, ổ đĩa U, Máy in kết nối Wifi, File PDF | |
Ngôn ngữ | Tiếng Trung / Tiếng Anh | |
Nguồn điện | AC220V±10%, Pin sạc tích hợp (bộ chuyển đổi AC) Thời gian sạc 8 giờ | |
Tiêu thụ điện | Khoảng 30VA (có thể đo được 800 lần sau khi sạc đầy) | |
Kích thước | (WxLxH) Thân chính : 80x392x180 , Màn hình cảm ứng: 245x162x68 Khối lượng tịnh: 4kg |
Các lĩnh vực kinh doanh
Bán mới các thiết bị linh kiện, máy đo: Máy đo 2D Sobekk, 2D Rational, 2D Easson, 2D Carmar,… Máy 3D Micro-Vu, Mitutoyo, Hexagon, Máy đo độ tròn, máy đo độ nhám, máy đo độ cứng; máy đo lực vạn năng; buồng phun muối; panme, thước cặp, đồng hồ,…Các linh kiện thiết bị thay thế ( thước quang của máy đo , camera, …)
Hiệu chuẩn thiết bị đo: Đo lực, Đo độ cứng, đo điện – điện từ, Đo nhiệt, Đo độ nhám – độ tròn – độ trụ, Đo độ dài, Máy phân tích…
Sửa chữa thiết bị đo: Máy rít trục, không nhận trục, lệch trục, chuyển động trục không đồng đều; hư hỏng hệ thống đèn chiều; hư hỏng hệ thống camera; lỗi phần mềm; lỗi sai số; hỏng đầu đo,…
Đào tạo, bảo dưỡng, cho thuê máy – đo thuê, lắp đặt hoặc di dời thiết bị máy đo ,…
————-o0o————-
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Bán mới – Hiệu chuẩn – Sửa chữa – Đào tạo – Đo/ Cho thuê