” Tousei Engineering VN là một trong những đơn vị hàng đầu cả nước trong về Cung cấp ; Hiệu chuẩn ; Sửa chữa ; Đào tạo sử dụng Các thiết bị đo lường công nghiệp với tiêu chí Uy tín – Đảm bảo – Chính xác – An toàn – Giá tốt”
Mô tả về máy đo độ nhám bề mặt Elcometer 7062
Độ nhám trên bề mặt gia công; chúng ảnh hưởng đến chất lượng và hiệu suất của sản phẩm cuối cùng. Các bề mặt thô ráp hơn thường mòn nhanh hơn các bề mặt nhẵn hơn; dễ bị ăn mòn và nứt hơn; nhưng chúng cũng có thể thúc đẩy độ bám dính.
Máy đo độ nhám, còn được gọi là máy đo độ nhám hoặc máy đo độ nhám, là một thiết bị cầm tay được sử dụng để đo nhanh chóng và dễ dàng độ nhám bề mặt (độ hoàn thiện bề mặt) của một vật thể.
Máy đo độ nhám chủ yếu cung cấp phép đo độ nhám tuyến tính; theo dấu một đầu cơ học dọc theo bề mặt để đo độ nhám dọc theo một đường tùy ý. Đối với các dòng cao cấp hơn, chúng cung cấp phép đo độ nhám của bề mặt; đo diện tích bề mặt bằng các phương pháp không tiếp xúc, chẳng hạn như laser, quang học, giao thoa kế, v.v.; để cung cấp độ phân giải tốt hơn và các phép đo diện tích rộng.
Máy đo bề mặt nhám Elcometer 7062 cầm tay – Digital Surface tester – có 31 thông số bề mặt cài đặt có sẵn; có thể hiển thị tất cả các thông số tuân theo Tiêu chuẩn Quốc gia & Quốc tế. Các giá trị này bao gồm phép đo biên dạng từ đỉnh đến đáy bề mặt; kết hợp với đánh giá tần suất của các đỉnh trong khu vực mẫu. Thiết bị gọn nhẹ này dùng để đánh giá điều kiện nhám bề mặt trong một loạt các ứng dụng công nghiệp nói chung; đặc biệt là nơi mẫu quá lớn để mang đến phòng thí nghiệm.
Hình: Hoạt động của máy đo độ nhám bề mặt cầm tay Elcometer 7062
Thông số của máy đo độ nhám cầm tay Elcometer 7062
K7062M001 | Máy đo độ nhám bề mặt Elcometer 7062 MarSurf PS10 |
Đơn vị đo lường | Metric, imperial |
Nguyên tắc đo lường | Phương pháp sử dụng đầu chạm bút cảm ứng |
Thông số | DIN / ISO – Ra, Rq, Rz, Rmax, Rp, Rpk, Rk, Rvk, Mr1, Mr2, A1, A2, Vo, Rt, R3z, RPc, Rmr, RSm, Rsk, CR, CF, CL, R, AR, Rx |
JIS – Ra, Rq, Ry, RzJIS, tp, RSm, S | |
ASME – Rp, Rpm, RPc, Rsk, tp | |
MOTIF – R, AR, Rx, CR, CF, CL | |
Dải đo | 350µm |
Bộ lọc |
Bộ lọc cấu hình đúng pha (bộ lọc Gaussian) theo DIN EN ISO 16610-21 |
Bộ lọc đặc biệt theo DIN EN ISO 13565-1, | |
Bộ lọc theo DIN EN ISO 3274 (có thể tắt) | |
Chiều dài đi ngang Lt | 1.5mm, 4.8mm, 15mm; tự động (0,06 ”, 0,192”, 0,6 ”) |
Chiều dài đi ngang (cộng với MOTIF) | 1mm, 2mm, 4mm, 8mm, 12mm, 16mm (0,040 ”, 0,080”, 0,160 ”, 0,320”, 0,480 ”, 0,640”) |
Độ dài đánh giá ln | 1,25mm, 4,0mm, 12,50mm (0,050 ”, 0,15”, 0,50 ”) |
Số n độ dài lấy mẫu | Có thể lựa chọn: 1 đến 16 |
Chức năng hiệu chuẩn | Động |
Dung lượng bộ nhớ | 3.900 dữ liệu, 500.000 kết quả |
Các chức năng khác | Chặn cài đặt (được bảo vệ bằng mã), ngày / giờ |
Pin | Nguồn điện 100V đến 264V có thể sạc lại |
Giao diện | USB, MarConnect (RS232) |
Kích thước | 160mm × 77mm × 50mm (6,29 ”× 3,03” × 1,97 ”) |
Cân nặng | 500g (1,10lbs) |
Nguồn điện tầm xa | 100V đến 264V |
Các lỗi thường gặp khi sử dụng thiết bị máy đo độ nhám cầm tay
- Kim đo bị gãy, mài mòn dẫn đến đo đạc sai;
- Không hiển thị kết quả đo lường;
- Nguồn điện bị hỏng, màn hình không hiển thị;
- Nút làm việc của máy bị chạm, không hoạt động;
- …
Để được tư vấn về sửa chữa, hiệu chuẩn hoặc mua mới thiết bị máy đo cầm tay với tiêu chí Uy tín, Nhanh, Chính xác, Bảo hành. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được tư vấn, kiểm tra máy miễn phí. Đưa ra phương án sửa chữa tối ưu và tiết kiệm thời gian cho bạn
“Touseivn đáp ứng nhanh chóng các nhu cầu của bạn!”