Mẫu chuẩn độ cứng – Hardness Standard Piece HV-600 của Yamamoto
Mẫu chuẩn độ cứng - Hardness Standard Piece là mẫu chuẩn mà trên đó hiển thị giá trị số của giá trị được xác định bằng cách so sánh với mẫu chuẩn độ cứng được chỉ định, duy trì tham chiếu độ cứng.
Đặc tính của mẫu chuẩn độ cứng HV-600 của Yamamoto
Được sử dụng như một mẫu tham chiếu độ cứng để kiểm tra độ cứng của vật liệu
· Sự thay đổi độ cứng lý tưởng.
· Tham chiếu độ cứng dựa trên các giá trị được quốc tế công nhận.
· Khối tham chiếu độ cứng bờ thể hiện nghiêm ngặt độ cứng phục hồi.
Các thông số kỹ thuật của Mẫu chuẩn độ cứng Yamamoto HV-600
Phân loại độ cứng | HV | Tiêu chuẩn độ cứng | 600 |
---|---|---|---|
Phạm vi độ cứng | ±15 | Số điểm đo đạc(n) | 6(3×2)/HV1 |
Sự phân tán được phép | 1.5% | Hình dạng | Φ64×15 |
Vật liệu | SKS3 | Sự kết thúc của bề mặt đo đạc | Buff Finish |
Tiêu chuẩn tuân thủ | JIS B 7735 | Sự phân loại độ cứng | HV(10,1) |
Các loại mẫu chuẩn độ cứng – hardness test piece khác
Mẫu chuẩn HRC-
HRC- | Độ cứng tiêu chuẩn danh nghĩa | Sự phân tán được phép | Vật liệu | Kết thúc của bề mặt đo | Tiêu chuẩn tuân thủ | Phân loại độ cứng |
HRC-10 | 10 | 0.3 | SK85 | Buff Finish | JIS B 7730 | HRC |
HRC-20 | 20 | 0.3 | SK85 | Buff Finish | JIS B 7730 | HRC |
HRC-25 | 25 | 0.3 | SK85 | Buff Finish | JIS B 7730 | HRC |
HRC-30 | 30 | 0.3 | SK85 | Buff Finish | JIS B 7730 | HRC |
HRC-35 | 35 | 0.3 | SK85 | Buff Finish | JIS B 7730 | HRC |
HRC-40 | 40 | 0.3 | SK85 | Buff Finish | JIS B 7730 | HRC |
HRC-45 | 45 | 0.2 | SK85 | Buff Finish | JIS B 7730 | HRC |
HRC-50 | 50 | 0.2 | SK85 | Buff Finish | JIS B 7730 | HRC |
HRC-55 | 55 | 0.2 | SK85 | Buff Finish | JIS B 7730 | HRC |
HRC-57 | 57 | 0.2 | SK85 | Buff Finish | JIS B 7730 | HRC |
HRC-60 | 60 | 0.2 | SKS3 | Buff Finish | JIS B 7730 | HRC |
HRC-62 | 62 | 0.2 | SKS3 | Buff Finish | JIS B 7730 | HRC |
HRC-64 | 64 | 0.2 | SKS3 | Buff Finish | JIS B 7730 | HRC |
HRC-67 | 67 | 0.2 | SKS3 | Buff Finish | JIS B 7730 | HRC |
HRC-70 | 70 | 0.2 | SK120 | Buff Finish | JIS B 7730 | HRC |
Mẫu chuẩn HV-
HV- | Độ cứng tiêu chuẩn danh nghĩa | Phạm vi độ cứng | Số điểm đo đạc(n) | Sự phân tán được phép | Hình dạng | Vật liệu | Kết thúc của bề mặt đo | Tiêu chuẩn tuân thủ | Phân loại độ cứng |
HV-40 |
40 | ±10 | – | 2.20% | Φ64×10 | C1020P | Buff Finish | JIS B 7735 | HV(10,1) |
HV-100 | 100 | ±10 | – | 2.20% | Φ64×10 | C2600P | Buff Finish | JIS B 7735 | HV(10,1) |
HV-1000 | 1000 | ±15 | 10(5×2)/HV30,10 | 1.50% | Φ64×15 | SK120 | Buff Finish | JIS B 7735 | HV(30,1) |
HV-150 | 150 | ±15 | 6(3×2)/HV1 | 2.20% | Φ64×15 | S45C | Buff Finish | JIS B 7735 | HV(10,1) |
HV-200 | 200 | ±15 | 6(3×2)/HV1 | 1.50% | Φ64×15 | SK85 | Buff Finish | JIS B 7735 | HV(10,1) |
HV-300 | 300 | ±15 | 6(3×2)/HV1 | 1.50% | Φ64×15 | SKS3 | Buff Finish | JIS B 7735 | HV(10,1) |
HV-400 | 400 | ±15 | 6(3×2)/HV1 | 1.50% | Φ64×15 | SKS3 | Buff Finish | JIS B 7735 | HV(10,1) |
HV-500 | 500 | ±15 | 6(3×2)/HV1 | 1.50% | Φ64×15 | SKS3 | Buff Finish | JIS B 7735 | HV(10,1) |
HV-600 | 600 | ±15 | 6(3×2)/HV1 | 1.50% | Φ64×15 | SKS3 | Buff Finish | JIS B 7735 | HV(10,1) |
HV-700 | 700 | ±15 | 10(5×2)/HV30,10 | 1.50% | Φ64×15 | SKS3 | Buff Finish | JIS B 7735 | HV(30,1) |
HV-800 | 800 | ±15 | 10(5×2)/HV30,10 | 1.50% | Φ64×15 | SKS3 | Buff Finish | JIS B 7735 | HV(30,1) |
HV-900 | 900 | ±15 | 10(5×2)/HV30,10 | 1.50% | Φ64×15 | SKS3 | Buff Finish | JIS B 7735 | HV(30,1) |
*** Có thể bạn chưa biết
Độ cứng là gì?
Độ cứng là khả năng chống lại biến dạng dẻo cục bộ thông qua mũi đâm.
- Độ cứng chỉ biểu thị tính chất bề mặt mà không biểu thị tính chất chung cho toàn bộ sản phẩm.
- Độ cứng biểu thị khả năng chống mài mòn của vật liệu, độ cứng càng cao thì khả năng mài mòn càng tốt.
- Đối với vật liệu đồng nhất (như trạng thái ủ) độ cứng có quan hệ với giới hạn bền và khả năng gia công cắt. Độ cứng cao thì giới hạn bền cao và khả năng cắt kém.
Có hai loại độ cứng là độ cứng tế vi và độ cứng thô đại.
- Độ cứng thô đại – độ cứng thường dùng vì mũi đâm và tải trọng đủ lớn để phản ánh độ cứng của nền, pha cứng trên một diện tích tác dụng đủ lớn, sẽ có ý nghĩa hơn trong thực tế sản xuất.
- Độ cứng tế vi thường được dùng trong nghiên cứu, vì mũi đâm nhỏ có thể tác dụng vào từng pha của vật liệu.
Mẫu chuẩn độ cứng loại HB, HRB, HRC, HRA, HV khác nhau ở điểm nào?
Đây là mẫu chuẩn độ cứng HRB sau một thời gian sử dụng
1. ĐỘ CỨNG BRIME (HB)
Xác định bằng cách ấn tải trọng lên bi cứng, sau khi thôi tác dụng lực bề mặt mẫu sẽ có lõm.
Công thức xác định độ cứng
HB=F/S= 2F(piD(D-căn bậc 2 (D2-d2) (kG/mm2)
Đối với thép bi có đường kính D=10 mm, lực F=3000 kG, thời gian giữ tải 15 s
Độ cứng HB phản ánh được trực tiếp độ bền, nhưng cần lưu ý rằng chỉ nên đo với với vật liệu có độ cứng cao, trục.
2. ĐỘ CỨNG ROCVEL HR (HRB, HRC, HRA)
Dải đo rộng từ vật liệu mền đến vật liệu cứng.
Không có thứ nguyên (khác với HB)
Độ cứng theo thang A và C kí hiệu là HRA và HRC mũi đo hình nón bằng kim cương với tải lần lượt là 50 kG (thang A) và 140 kG (thang C). Độ cứng HRC là phổ biến nhất có thể đo cho thép sau tôi, thấm C, thấm C+N, thấn N. Do vết lõm khá nhỏ nên có thể đo ngay trên mặt trục
Độ cứng HRB có mũi bằng bi thép tôi song có đường kính nhỏ hơn HB, nên chỉ dùng với vật liệu mền hơn như thép ủ, gang…với tải F=90 kG.
3. ĐỘ CỨNG VICKE (HV)
Độ cứng có công thức xác định như HB tức bằng tỷ số của lực trên diện tích vết đâm.
Mũi đâm bằng kim cương, tải trọng từ 1 đến 100 kG với thời gian giữ từ 10 đến 15 s
Công thức
HV=1,854F/d2 (kG/mm2)
Chuyển đổi giữa các độ cứng
Khi đo độ cứng tùy vào vật liệu và diện tích bề mặt mẫu..lựa chọn loại máy đo độ cứng để ra độ cứng chính xác nhất. Độ cứng HV là độ cứng tế vi do đó khi đo độ cứng cần chú ý tổ chức của mẫu, để có giá trị đo đúng. Cụ thể: nếu vết đâm đúng vào vị trí Cacbit thì độ cứng sẽ cao, nền thép có độ cứng thấp hơn.