” Cung cấp – Đo thuê bằng Máy đo độ cứng”
Mô tả về máy đo độ cứng HBST-3000
Máy đo độ cứng kỹ thuật số HBST-3000 ( Digital display Brinell hardness tester)là máy sản xuất từ hãng Yohoyd.
HBST-3000 có thiết kế màn hình chạm cảm ứng; hệ thống phần mềm sử dụng máy tính lập trình thông minh, sử dụng công nghệ cảm biến quang điện, thông qua lựa chọn kiểm tra độc lập điều kiện.
Có thể tùy chỉnh độ dài vết, giá trị độ cứng, giá trị chuyển đổi, lực thử, thời gian giữ, số lượng các phép đo và có thể nhập năm, tháng, ngày, kết quả kiểm tra và xử lý dữ liệu, v.v. Trích xuất dữ liệu đo thông qua máy in tích hợp sẵn hoặc kết nối với máy tính thông qua mạng giao diện dữ liệu.
Hệ thống phần cứng sử dụng cảm biến điện tử tiên tiến công nghệ tải. Thông qua hệ thống điều khiển vòng kín, CPU điều khiển cảm biến để thu thập tín hiệu, động cơ bước tự động tải và không tải lực thử, và có thể tự động bù thử lực để đảm bảo giá trị lực chính xác hơn và giá trị chỉ thị hơn. ổn định. Được trang bị thêm thiết bị dừng khẩn cấp phù hợp với tiêu chuẩn an toàn CE của EU.
Máy đo độ cứng HBST-3000 thích hợp để kiểm tra độ cứng với vật liệu kim loại hạt lớn, có thể phản ánh hiệu suất toàn diện của vật liệu; Gang, thép, kim loại màu, đặc biệt đối với các kim loại mềm hơn như nhôm nguyên chất, chì, thiếc, …
Nó có thể được sử dụng để xác định độ cứng của máy đo độ cứng cho một số vật liệu phi kim loại như cứng, nhựa và bakelite.
Thông số kỹ thuật của máy đo HBST-3000
Model | : HBST-3000 |
Thước đo | : HBW2.5 / 62.5 HBW2.5 / 187.5 HBW5 / 62.5 HBW5 / 125 HBW5 / 250 HBW5 / 750 HBW10 / 100 、 HBW10 / 250 HBW10 / 500 HBW10 / 1000 HBW10 / 1500 HBW10 / 3000 |
Lực thử | : 62,5kgf (612,9N) 100kgf (980,7N) 125kgf (1226N) 187,5kgf (1839N) 250kgf (2452N) 5 00kgf (4903N) 750kgf (7355N) 1000kgf (8907N) 1500kgf (14710N) 3000kgf (29420N) |
Kiểm soát tải | : Tự động (tải / xếp / dỡ hàng) |
Chiều cao tối đa | : 220mm |
Khoảng cách từ thụt vào trong tường ngoài | : 135mm |
Khoảng cách từ thụt lề đến tường trên | : 55mm |
Đơn vị đo tối thiểu | : 0,125um |
Thời gian bảo vệ | : 0 ~ 60 giây |
Tổng độ phóng đại | : 20X |
Tiêu chuẩn điều hành | : EN, ISO 6507, EN ISO 6506, ASTM E-384, ASTM E-10-08, ASTM E-384 GB / T231.2 , JJG150 |
Nguồn điện | : AC220 + 5%, 50 ~ 60Hz |
Kích thước | : 520 * 210 * 745mm |
Trọng lượng máy | : 125kg |
Tousei Engineering Viet Nam chuyên:
Hình: Bán – Cho thuê máy đo độ cứng
Cung cấp các loại bộ đo độ lệch trục, máy đo tọa độ hình ảnh ; video tự động hoặc thủ công; máy kiểm tra, bộ dưỡng chuẩn, linh kiện thay thế: Máy đo 2D; Máy đo 3D, Máy biên dạng; Máy đo độ tròn, Máy đo độ nhám, kim đo, thước quang, kính hiển vi; đầu đọc, bộ điều khiển,…
Lắp đặt các máy đo yêu cầu độ chính xác cao: Máy 2D, máy 3D, bàn map, Máy đo độ tròn, Máy kiểm tra lực kép đẩy vạn năng,…
Hiệu chuẩn: thiết bị đo lường các lĩnh vực: Độ dài, Độ cứng, Lý hóa – mẫu chuẩn; khối lượng, điện – điện từ, nhiệt độ, …
Đào tạo sử dụng các thiết bị đo, đào tạo hiệu chuẩn nội bộ,…
Chúng tôi nhận đo thuê mẫu bằng các máy đo quang phổ CX-9500; máy phun muối; máy đo tọa độ tự động CMM – Faro – 2D; Máy đo độ nhám bề mặt, máy đo độ cứng, …
Dịch vụ sửa chữa thiết bị đo lường các lĩnh vực: Độ dài (panme, thước cặp, thước đo cao máy đo tọa độ tự động VMS, CMM,..), Độ cứng, Lý hóa – mẫu chuẩn; khối lượng, điện – điện từ, nhiệt độ, …Thay thế linh kiện các thiết bị đo: Máy đo tự động 2D, CMM, máy đo độ tròn,…& các thiết bị cơ, điện tử như thước cặp, panme, đồng hồ so, thiết bị đo cầm tay kỹ thuật số,…
Cho thuê thiết bị đo lường các loại: Máy đo độ cứng, Máy Faro, buồng phun muối, máy đo tự động 2 chiều, …
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Bán mới – Hiệu chuẩn – Sửa chữa – Đào tạo – Cho thuê